Điện thoại IP Yealink T27P

Giá: 2.700.000 đ

Điện thoại IP Yealink SIP-T27P là dòng điện thoại giàu tính năng cho doanh nghiệp. Được thiết kế tối ưu trong từng chi tiết nhỏ nhất. Với âm thanh chất lượng cao cho phép đàm thoại tốt hơn, đi kèm một loạt các tính năng như: SCA, BLF List, chuyển cuộc gọi, hội nghị 3 bên… T27P sử dụng các mã hóa chuẩn giúp tăng tính năng bảo mật và an toàn cho người sử dụng.

Điện thoại IP Phone Yealink SIP-T27P

  • Công nghệ âm thanh HD Yealink Optima
  • Màn hình 3.66" 240x120-pixel LCD với đèn nền
  • Hỗ trợ 6 tài khoản SIP
  • Hỗ trợ PoE
  • Tai nghe, hỗ trợ EHS
  • Đi kèm đế điều chỉnh 2 góc độ
  • Tùy chọn treo tường
  • Đơn giản, linh hoạt, bảo mật.

Điện thoại IP Phone Yealink SIP-T27P

Tính năng âm thanh

  • HD voice: HD handset, HD speaker
  • Wideband codec: G.722
  • Narrowband codec: G.711(A/μ), G.729AB, G.726, iLBC
  • DTMF: In-band, Out-of-band(RFC 2833) and SIP INFO
  • Full-duplex hands-free speakerphone with AEC
  • VAD, CNG, AEC, PLC, AJB, AGC

Tính năng điện thoại

  • 6 VoIP accounts
  • One-touch speed dial, redial
  • Call forward, call waiting
  • Call transfer, call hold
  • Call return, group listening
  • Mute, auto answer, DND
  • 3-way conference call
  • Direct IP call without SIP proxy
  • Ring tone selection/import/delete
  • Hotline, emergency call
  • Set date time manually or automatically
  • Dial plan
  • XML Browser
  • Action URL/URI
  • Integrated Screenshots
  • RTCP-XR

Lưu trữ

  • Local phonebook up to 1000 entries
  • Black list
  • XML/LDAP remote phonebook
  • Intelligent search method
  • Phonebook search/import/export
  • Call history: dialed/received/missed/forwarded

Tính năng IPPBX

  • Busy Lamp Field (BLF)
  • Bridged Line Apperance(BLA)
  • Anonymous call, anonymous call rejection
  • Hot-desking
  • Message Waiting Indicator (MWI)
  • Voice mail
  • Call park, call pickup
  • Intercom, paging,
  • Music on hold
  • Call recording

Hiển thị

  • 3.66" 240x120-pixel graphical LCD with backlight
  • LED for call and message waiting indication
  • Dual-color (red or green) illuminated LEDs for line status information
  • Intuitive user interface with icons and soft keys
  • National language selection
  • Caller ID with name, number

Tính năng phím

  • 8 line keys with LED
  • 8 line keys can be programmed up to 21 various features (3-page view)
  • 8 features keys: message, headset, conference, mute, hold, transfer, redial, hands-free speakerphone
  • 4 context-sensitive “soft” keys
  • 6 navigation keys
  • 2 volume control keys
  • Illuminated message key
  • Illuminated headset key

Giao diện

  • 1xRJ9 (4P4C) handset port
  • 1xRJ9 (4P4C) headset port
  • 1XRJ12 (6P6C) EHS port
  • Power over Ethernet (IEEE 802.3af), Class 2

Tính năng khác

  • Stand with 2 adjustable angles
  • Wall mountable (optional)
  • External universal AC adapter (optional): AC 100~240V input and DC 5V/1.2A output
  • Power consumption (PSU): 1.17~3.32W
  • Power consumption (PoE): 1.60~5.94W
  • Dimension(W*D*H*T): 265mm x 210mm x 170.5mm x 53.5mm
  • Operating humidity: 10-95%
  • Operating temperature: -10~50°C

Đóng gói

  • Qty/CTN: 5 PCS
  • N.W/CTN:
  • G.W/CTN:
  • Giftbox size: 300mm x 225mm x 118mm
  • Carton Meas: 610mm x 310mm x 238mm

Quản trị

  • Configuration: browser/phone/auto-provision
  • Auto provision via FTP/TFTP/HTTP/HTTPS for mass deploy
  • Auto-provision with PnP
  • Zero-sp-touch TR-069
  • Reset to factory, reboot
  • Package tracing export, system log

Mạng và bảo mật

  • SIP v1 (RFC2543), v2 (RFC3261)
  • NAT transverse: STUN mode
  • Proxy mode and peer-to-peer SIP link mode
  • IP assignment: static/DHCP
  • HTTP/HTTPS web server
  • Time and date synchronization using SNTP
  • UDP/TCP/DNS-SRV(RFC 3263)
  • QoS: 802.1p/Q tagging (VLAN), Layer 3 ToS DSCP
  • SRTP for voice
  • Transport Layer Security (TLS)
  • HTTPS certificate manager
  • AES encryption for configuration file
  • Digest authentication using MD5/MD5-sess
  • OpenVPN, IEEE802.1X
  • IPv6

CÁC QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH

Công ty cổ phần ODS tuân thủ theo các điều kiện của nhà sản xuất. Ngoài ra còn có các quy định riêng như sau:

Điều kiện được bảo hành:

  • Phiếu bảo hành còn trong thời gian còn hiệu lực
  • Tuân thủ đúng kỹ thuật theo yêu cầu nhà sản xuất
  • Các thiết bị có dán tem bảo hành của Công ty cổ phần ODS (tem còn nguyên vẹn, không bị cạo sửa hoặc có tem khác dán đè lên)
  • Hư hỏng được xác định không phải lỗi của khách hàng

Các trường hợp không được bảo hành:

  • Một trong các điều kiện không đúng
  • Thiết bị đã được sửa tại nơi khác không do ODS ủy quyền
  • Hư hỏng do thiên tai, hỏa hoạn, côn trùng, nguồn điện không ổn định
  • Các lỗi do người sử dụng không đúng hướng dẫn, tự tháo máy, sửa máy, tự chỉnh sửa, bảo trì không đúng quy định
  • Các phụ kiện tiêu hao quá trình sử dụng như băng mực, trống từ, hộp mực, đầu kim, băng xóa, băng từ…
  • Không giải quyết mọi mất mát thiếu đủ hàng hóa khi khách hàng đã ký nhận lại hàng
  • Các lỗi phần mềm(bao gồm cả sản phẩm cài đặt theo máy và cài đặt sau này…

    YÊU CẦU TƯ VẤN DỊCH VỤ